Từ điển Thiều Chửu
彭 - bành/bang/bàng
① Họ Bành, tên đất. ||② Một âm là bang. Như bang bang 彭彭 lúc nhúc, chen chúc. ||③ Lực lưỡng, tả cái dáng mạnh thịnh. ||④ Lại một âm là bàng. Như bàng hanh 彭亨 ràn rụa, đầy rẫy.

Từ điển Trần Văn Chánh
彭 - bành
(văn) ① To lớn; ② Sự sống lâu; ③ Tràn ngập; ④ [Péng] (Họ) Bành; ⑤ [Péng] Đất Bành (nay thuộc huyện Bành Sơn, tỉnh Tứ Xuyên, Trung Quốc); ⑥ [Péng] Sông Bành (ở huyện Phòng, tỉnh Hồ Bắc, và ở huyện Lỗ Sơn, tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彭 - bàng
Gần. Bên cạnh. Dùng như chữ Bàng 旁 — Một âm khác là Bành.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
彭 - bành
Tên đất. Tức Bành huyện, thuộc tỉnh Tứ Xuyên — Họ người — Tiếng tượng thanh — Một âm là Bàng.


彭彭 - bàng bàng || 彭亨 - bàng hanh || 彭湃 - bành bái || 彭排 - bành bài || 彭蜞 - bành kì || 彭魄 - bành phách || 彭濞 - bành tị || 彭祖 - bành tổ || 彭漲 - bành trướng || 三彭 - tam bành ||